Xuân Tình Yêu Q0V6Qoh4Sma

Xuân Tình Yêu Q0V6Qoh4Sma

VOH - Cuộc sống bao hàm cả tình yêu và thanh xuân, một người hạnh phúc là người có được tất cả những điều đó. Chúng ta cùng khám phá những câu status tiếng Trung để hiểu hơn những giá trị đó nhé!

VOH - Cuộc sống bao hàm cả tình yêu và thanh xuân, một người hạnh phúc là người có được tất cả những điều đó. Chúng ta cùng khám phá những câu status tiếng Trung để hiểu hơn những giá trị đó nhé!

Status tiếng Trung về cuộc sống hay

Với những ai yêu thích ngôn ngữ của đất nước tỷ dân hẳn sẽ không thể bỏ qua những câu nói, cap, status tiếng Trung hay về cuộc sống mang ý nghĩa vô cùng sâu sắc. Thông qua những câu nói ây chúng ta không chỉ học được một thứ ngôn ngữ mới mà còn học được rất nhiều giá trị nhân văn ẩn chứa phía sau.

1. 如果 你 因为 老实 而 失去 一个 朋友 , 那 不是 一个 好的 朋友。 Phiên âm: Rúguǒ nǐ yīnwèi lǎoshí ér shīqù yīgè péngyǒu, nà bùshì yīgè hǎo de péngyǒu. Dịch: Nếu như bạn vì sự thật thà của mình mà đánh mất đi một người bạn, đó không phải là một người bạn tốt.

2. 征服 你 的 心 , 你 就 可以 征服 你 的 世界。 Phiên âm: Zhēngfú nǐ de xīn, nǐ jiù kěyǐ zhēngfú nǐ de shìjiè. Dịch: Chinh phục được con tim mình, bạn chính là có thể chinh phục được thế giới của mình.

3. 当 你 爱上 你 所 拥有 的 东西 , 你 就 拥有 所 需要 的 一切。 Phiên âm: Dāng nǐ ài shàng nǐ suǒ yǒngyǒu de dōngxī, nǐ jiù yǒngyǒu suǒ xūyào de yīqiè. Dịch: Khi bạn yêu những gì bạn có, nghĩa là bạn có mọi thứ bạn cần.

4. 不要 为 过去 哭泣 , 它 已 消失 了。 不要 为 未来 劳烦 , 它还 没有 到来。 我 现在 , 然后 使它 更。 Phiên âm: Bùyào wéi guòqù kūqì, tā yǐ xiāoshīle. Bùyào wèi wèilái láofán, tā hái méiyǒu dàolái. Wǒ xiànzài, ránhòu shǐ tā gèng. Dịch: Đừng khóc vì quá khứ, nó đã qua rồi. Đừng phiền hà về tương lai, nó chưa đến. Tôi của hiện tại, hãy làm cho mọi thứ tốt đẹp hơn.

5. 别 担心 , 我们 都 犯错。 所以 , 忘记 过去 , 继续 前进。 Phiên âm: Bié dānxīn, wǒmen dōu fàncuò. Suǒyǐ, wàngjì guòqù, jìxù qiánjìn. Dịch: Đừng lo lắng, tất cả chúng ta đều mắc sai lầm. Vì vậy, hãy quên đi quá khứ và bước tiếp đi.

6. 困难 的 道路 往往 能 带领 你 到 美丽 的 目的地。 Phiên âm: Kùnnán de dàolù wǎngwǎng néng dàilǐng nǐ dào měilì de mùdì de. Dịch: Những con đường khó đi thường dẫn ta đến quang cảnh mỹ lệ.

7. 如果 我 错 了 , 教育 我 , 别 贬低 我。 Phiên âm: Rúguǒ wǒ cuòle, jiàoyù wǒ, bié biǎndī wǒ. Dịch: Nếu tôi sai, hãy dạy tôi, đừng coi thường tôi.

8. 接受 事实 , 放开 过去 , 相信 未来。 Phiên âm: Jiēshòu shìshí, fàng kāi guòqù, xiāngxìn wèilái. Dịch: Chấp nhận sự thật, buông bỏ quá khứ, tin tưởng tương lai.

9. 不要 想 太多 , 做 能让 你 快乐 的 东西。 Phiên âm: Bùyào xiǎng tài duō, zuò néng ràng nǐ kuàilè de dōngxī. Dịch: Đừng suy nghĩ nhiều, hãy cứ làm những gì khiến bạn hạnh phúc.

10. 忘记 过去 , 但 要 记住 从中 的 教训。 Phiên âm: Wàngjì guòqù, dàn yào jì zhù cóngzhōng de jiàoxùn. Dịch: Hãy quên đi quá khứ, nhưng hãy nhớ lại những bài học từ nó.

11. 如果 你 不 知道 一个 人 的 整个 故事 , 那就 闭嘴。 Phiên âm: Rúguǒ nǐ bù zhīdào yīgè rén de zhěnggè gùshì, nà jiù bì zuǐ. Dịch: Nếu bạn không biết toàn bộ câu chuyện của một người, hãy im lặng.

12. 时间 和 好朋友 是 两 件 变得 越来越 有价值 的 东西。 Phiên âm: Shíjiān hé hǎo péngyǒu shì liǎng jiàn biàn dé yuè lái yuè yǒu jiàzhí de dōngxī. Dịch: Thời gian và những người bạn tốt là hai thứ ngày càng trở nên quý giá.

13. 工作 填补 你 的 口袋 , 冒险 充满 你 的 心灵。 Phiên âm: Gōngzuò tiánbǔ nǐ de kǒudài, màoxiǎn chōngmǎn nǐ de xīnlíng. Dịch: Việc làm lấp đầy túi của bạn, những cuộc phiêu lưu lấp đầy tâm hồn bạn.

14. 没有 什么 事 可以 用 太 担心 来 实现。 Phiên âm: Méiyǒu shénme shì kěyǐ yòng tài dānxīn lái shíxiàn. Dịch: Không có gì có thể hoàn thành nếu lo lắng quá nhiều.

15. 美丽 是 你 对 自己 的 感觉 , 而 不是 你 在 镜子 里 看到 的 东西。 Phiên âm: Měilì shì nǐ duì zìjǐ de gǎnjué, ér bùshì nǐ zài jìngzi lǐ kàn dào de dōngxī. Dịch: Vẻ đẹp là những gì bạn cảm nhận về bản thân, không phải về những gì bạn nhìn thấy trong gương.

16. 到 最后 , 只有 我 能 拯救 自己。 Phiên âm: Dào zuìhòu, zhǐyǒu wǒ néng zhěngjiù zìjǐ. Dịch: Cuối cùng, chỉ tôi mới là người có thể tự cứu lấy mình.

17. 永远 不要 忘记 你 是 谁。 Phiên âm: Yǒngyuǎn bùyào wàngjì nǐ shì shéi. Dịch: Đừng bao giờ quên bạn là ai.

18. 如果 一件 事情 能 恐吓 你 , 那 就是 你 需要 做 的 事情。 Phiên âm: Rúguǒ yī jiàn shìqíng néng kǒnghè nǐ, nà jiùshì nǐ xūyào zuò de shìqíng. Dịch: Nếu như có một sự việc khiến bạn sợ hãi, đó chính là việc bạn cần làm.

19. 没有 答案 也是 答案。 Phiên âm: Méiyǒu dá'àn yěshì dá'àn. Dịch: Không có câu trả lời cũng là câu trả lời.

20. 漂亮 是 一回事 , 而 纯洁 的 心 , 那 才是 真正 的 美丽。 Phiên âm: Piàoliang shì yī huí shì, ér chúnjié de xīn, nà cái shì zhēnzhèng dì měilì. Dịch: Sắc đẹp là một chuyện, nhưng trái tim trong sáng mới thật sự mỹ lệ.

21. 大多数 人 比 他们 所 知道 的 更 强壮 , 他们 只是 有时 忘 了 相信 自己。 Phiên âm: Dà duōshù rén bǐ tāmen suǒ zhīdào de gèng qiángzhuàng, tāmen zhǐshì yǒushí wàngle xiāngxìn zìjǐ. Dịch: Hầu hết mọi người đều mạnh mẽ hơn những gì họ biết, chỉ là đôi khi họ quên mất niềm tin vào chính mình.

22. 不要 让 负面 的 人 破坏 你 的 一天。 Phiên âm: Bùyào ràng fùmiàn de rén pòhuài nǐ de yītiān. Dịch: Đừng để những người tiêu cực làm hỏng ngày của bạn.

23. 如果 你 想要 , 那 去 出去 把 它 争取。 Phiên âm: Rúguǒ nǐ xiǎng yào, nà qù chūqù bǎ tā zhēngqǔ. Dịch: Nếu bạn muốn nó, hãy ra ngoài và chiến đấu vì nó.

24. 你 和 你 自己 的 关系 是 最 重要 的。 Phiên âm: Nǐ hé nǐ zìjǐ de guānxì shì zuì zhòngyào de. Dịch: Mối quan hệ quan trọng nhất mà bạn sẽ có là với chính mình.

Những câu status tiếng Trung thả thính vui, hài hước

Sử dụng những câu nói tiếng Trung trong giao tiếp hàng ngày không còn xa lạ với nhiều người. Thế nhưng, bạn có bao giờ sử dụng các status tiếng Trung hài để đi thả thính crush của mình chưa? Cùng “bỏ túi” một vào tuyp dưới đây để thể hiện tình yêu với người ấy nhé!

1. 遇见你是偶然的,爱上你是必然的。 Phiên âm: Yùjiàn nǐ shì ǒurán de, ài shàng nǐ shì bìrán de, Dịch: Gặp anh là tình cờ, yêu anh là điều không thể tránh khỏi.

2. 秋天带来了温柔和吹不散的晚霞。希望这个秋天有晚霞,有秋风,有你。 Phiên âm: Qiūtiān dài láile wēnróu hé chuī bú sàn de wǎnxiá. Xīwàng zhège qiūtiān yǒu wǎnxiá, yǒu qiūfēng, yǒu nǐ. Dịch: Mùa thu đã mang đến sự dịu dàng và ráng chiều thổi chẳng tan. Mong mùa thu này có  ráng chiều, có gió thu và có cả anh nữa.

3. 如果你不想当我的丈夫那我一定成为你儿子的丈母娘。 Phiên âm: Rúguǒ nǐ bùxiǎng dāng wǒ de zhàngfū nà wǒ yīdìng chéngwéi nǐ érzi de zhàngmǔniáng. Dịch: Nếu anh không muốn làm chồng em thì em nhất định phải làm mẹ vợ của con trai anh.

4. 我爱你,我做鬼都不会放过你。 Phiên âm: Wǒ ài nǐ, wǒ zuòguǐ dōu bù huì fàngguò nǐ. Dịch: Tôi yêu em, dù có thành ma tôi cũng sẽ không để vụt mất (tha cho) em.

5. 等晚霞代替落日说过晚安,温柔的月色就会洒到你的枕头旁边,代替我说一声,明天依然爱你。 Phiên âm: Děng wǎnxiá dàitì luòrì shuōguò wǎn'ān, wēnróu de yuè sè jiù huì sǎ dào nǐ de zhěntou pángbiān, dàitì wǒ shuō yīshēng, míngtiān yīrán ài nǐ. Dịch: Đợi ráng chiều chúc ngủ ngon thay hoàng hôn thì ánh trăng dịu dàng sẽ phủ xuống bên gối em, thay tôi nói một câu rằng ngày mai tôi vẫn yêu em.

6. 果汁分你一半,所以我的情爱分你一半好吗? Phiên âm: Guǒzhī fēn nǐ yībàn, suǒyǐ wǒ de qíng’ài fēn nǐ yībàn hǎo ma? Dịch: Nước trái cây ta chia nhau một nửa, vậy tình yêu anh chia em một nửa có được không?

7. 我不会写情书,只会写心. Phiên âm: Wǒ bù huì xiě qíng shū, zhǐ huì xiě xīn. Dịch: Anh không biết viết thư tình như thế nào, nhưng mà anh biết vẽ trái tim.

8. 你不累吗?一天 24 个小时都在我的脑子里跑不累吗? Phiên âm: Nǐ bù lèi ma? Yī tiān 24 gè xiǎo shí dōu zài wǒ de nǎozi lǐ pǎo bù lèi ma? Dịch: Anh không mệt sao? Một ngày 24 tiếng đều chạy bên trong tâm trí em không mệt sao?

9. 趁我现在喜欢你,可不可以不要错过我. Phiên âm: Chèn wǒ xiànzài xǐhuān nǐ, kěbù kěyǐ bùyào cuòguò wǒ. Dịch: Nhân lúc tôi còn thích cậu, thì đừng có mà bỏ lỡ tôi.

10. 只要看到你的笑容,我就无法控制自己. Phiên âm: Zhǐ yào kàn dào nǐ de xiàoróng, wǒ jiù wúfǎ kòngzhì zījǐ. Dịch: Chỉ cần nhìn thấy nụ cười của anh là em không thể kiềm chế được chính mình.

11. 喂,帅哥你以后走路能不能小心点儿?这样走因该你撞到了我的心. Phiên âm: Wèi, shuàigē nǐ yǐhòu zǒulù néng bùnéng xiǎoxīn diǎn er? Zhèyàng zǒu yīn gāi nǐ zhuàng dàole wǒ de xīn. Dịch: Anh đẹp trai gì ơi! Anh có thể đi cẩn thận được không? Anh đi như thế va vào tim em rồi!

12. 你眼睛近视了,如果不是为什么你永远找不到你 Phiên âm: Nǐ de yǎnjīng jìnshìliǎoliǎo, rúguǒ bùshì wèishéme nǐ yǒngyuǎn zhǎo bù dào nǐ. Dịch: Mắt anh bị cận rồi, nếu không vì sao anh tìm mãi không thấy em.

13. 帅哥,你把女朋友掉了啦. Phiên âm: Shuàigē, nǐ bǎ nǚ péngyou diào le là. Dịch: Soái ca gì ơi, anh đánh rơi cô người yêu này.

14. 你能让我喜欢上你吗? Phiên âm: Nǐ néng ràng wǒ xǐhuān shàng nǐ ma? Dịch: Em có thể cho anh được phép thích em không?

15. 瑟瑟寒冬已来临,天气多变总无常,一颗真心永延续,衷心祝福送给你,天冷降温保暖注意! Phiên âm: Sèsè hándōng yǐ láilín, tiānqì duō biàn zǒng wúcháng, yī kē zhēnxīn yǒng yánxù, zhōngxīn zhùfú sòng gěi nǐ, tiān lěng jiàngwēn bǎonuǎn zhùyì! Dịch: Một mùa đông lạnh đã đến rồi, thời tiết thay đổi thất thường, một tấm chân tình luôn ở đây, từ đáy lòng mong em luôn giữ ấm khi trời trở lạnh!