Việc nắm vững từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nhà hàng là điều cần thiết khi bạn đến các quán ăn Hàn hoặc làm việc với người Hàn.
Việc nắm vững từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nhà hàng là điều cần thiết khi bạn đến các quán ăn Hàn hoặc làm việc với người Hàn.
Tổng hợp các từ vựng tiếng Hàn chủ đề nhà hàng bao gồm các từ vựng liên quan đến các món ăn kèm – gia vị:
Vị trí công việc trong nhà hàng có thể chia thành nhiều nhóm, mỗi nhóm có những nhiệm vụ và vai trò khác nhau. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nhà hàng liên quan đến các vị trí công việc:
Cùng với thức ăn, dưới đây là bảng từ vựng về nhà hàng tiếng Hàn liên quan đến các loại đồ uống:
A: 안녕하세요? 무엇을 도와 드릴까요?: Xin chào không biết tôi có thể giúp gì cho anh/ chị?
B: 제 이름으로 방을 예약했습니다.: Tôi đã đặt phòng bằng tên của tôi ở đây
A: Cho hỏi là anh /chị tên gì?: Quý khách tên là gì ạ?
A: 싱글룸을 예약하셨죠?Anh/ chị muốn đặt phòng đơn đúng không?
A: ….박에 ….만원입니다.: Một đêm là…..won anh/ chị ạ
A: 감사합니다. 엘리베이터를 타고 ….호로 가시면 됩니다. 키는 여기 있습니다.Cảm ơn Anh/ Chị. Hãy lên thang máy đến phòng ….. Đây là Chìa khóa của anh (chị).
Trung tâm tiếng Hàn SOFL đã chia sẻ đến các bạn các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề về lĩnh vực khách sạn, nhà nghỉ. Các bạn hãy tìm thêm cho mình những đề tài hay hơn để làm cho việc học tiếng Hàn mỗi ngày trở nên thú vị nhé.
Để học tiếng Đức một cách bài bản và hiệu quả, các bạn hãy đến ngay với Phương Nam Education (PNE) cùng các lớp học tiếng Đức đầy đủ mọi trình độ. Trải qua bề dày 10 năm kinh nghiệm, chất lượng và đào tạo luôn được đặt lên hàng đầu tại PNE. Các lớp học tiếng Đức tại PNE được phân trình độ theo từng cấp để sát nhất với khả năng của mỗi người. Ngoài các lớp học trực tiếp tại trung tâm, PNE còn cung cấp các gói giải pháp trực tuyến giúp bạn có thể an tâm với tiến độ học tập của bạn thân khi không có thời gian tham gia trực tiếp tại lớp. PNE có thể giúp các bạn dễ dàng trở thành “chuyên gia" tiếng Đức trong lĩnh vực nhà hàng quán ăn khi dắt bạn bè mới qua Đức đi ăn cùng đấy!
Phuong Nam Education, trung tâm đào tạo tiếng Đức hơn 10 năm kinh nghiệm
Hãy đến và cảm nhận trực tiếp cùng đội ngũ nhân viên của Phuong Nam Education tại địa chỉ: 357 Lê Hồng Phong, phường 2, quận 10, TP.HCM. Ngoài ra, các bạn cũng dễ dàng tìm kiếm các thông tin mình cần thông qua đường dây nóng 1900 7060. Hy vọng bài viết trên đã cung cấp cho bạn kha khá vốn từ vựng tiếng Đức theo chủ đề nhà hàng và các mẫu câu hay ho, giúp bạn chủ động hơn khi gọi món ở các nhà hàng, quán ăn Đức.
Tags: từ vựng chủ đề nhà hàng tiếng đức, tiếng đức chủ đề nhà hàng quán, tiếng đức chủ đề nhà hàng order, tiếng đức chủ đề nhà hàng online, tiếng đức chủ đề nhà hàng nổi tiếng, tiếng đức chủ đề nhà hàng khách sạn, tiếng đức chủ đề nhà hàng full, học tiếng đức.
Wir verwenden Cookies und Daten, um
Wenn Sie „Alle akzeptieren“ auswählen, verwenden wir Cookies und Daten auch, um
Wenn Sie „Alle ablehnen“ auswählen, verwenden wir Cookies nicht für diese zusätzlichen Zwecke.
Nicht personalisierte Inhalte und Werbung werden u. a. von Inhalten, die Sie sich gerade ansehen, und Ihrem Standort beeinflusst (welche Werbung Sie sehen, basiert auf Ihrem ungefähren Standort). Personalisierte Inhalte und Werbung können auch Videoempfehlungen, eine individuelle YouTube-Startseite und individuelle Werbung enthalten, die auf früheren Aktivitäten wie auf YouTube angesehenen Videos und Suchanfragen auf YouTube beruhen. Sofern relevant, verwenden wir Cookies und Daten außerdem, um Inhalte und Werbung altersgerecht zu gestalten.
Wählen Sie „Weitere Optionen“ aus, um sich zusätzliche Informationen anzusehen, einschließlich Details zum Verwalten Ihrer Datenschutzeinstellungen. Sie können auch jederzeit g.co/privacytools besuchen.
Một số từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề vật dụng trong nhà hàng thường gặp như:
Nhà hàng Hàn Quốc là địa điểm lý tưởng để gặp gỡ bạn bè, gia đình, đồng nghiệp, hoặc hẹn hò. Khi ăn uống tại đây, bạn sẽ thường gặp những từ vựng tiếng Hàn sau:
Trước khi bạn đặt chân đến bất kỳ nhà hàng nào, các bạn hãy trang bị cho mình những từ và cụm từ sau để có thể gọi món như một người Đức thực thụ. Cùng tìm hiểu những mẫu câu và từ vựng tiếng Đức theo chủ đề nhà hàng siêu hay trong bài viết ngày hôm nay nào.
Cùng học từ vựng tiếng Đức theo chủ đề nhà hàng
Hãy bắt đầu bài viết bằng một vài từ vựng tiếng Đức dùng trong nhà hàng quán ăn chọn lọc cực kỳ thông dụng mà bạn có thể tự tin áp dụng tại bất kỳ nơi nào trên đất nước Đức.
Mặc dù rất khó để tìm được các quán ăn ruột của người dân địa phương nếu bạn là du học sinh hoặc mới đến Đức không lâu, nhưng các bạn hãy cứ cố gắng dành thời gian ôn luyện từ vựng tiếng Đức theo chủ đề nhà hàng và khám phá ẩm thực tại thành phố nơi bạn đang học tập. Vì ẩm thực là một trong những con đường ngắn nhất để bạn hòa nhập nhanh hơn với văn hoá bản địa đấy. Nói chuyện với người dân địa phương, tìm hiểu và hỏi thăm về các món ăn. Bạn sẽ không cảm thấy hối tiếc chút nào với quyết định sáng suốt này vì thường thì mọi người đều thích nói về đồ ăn nhiều như họ thích ăn nó vậy!
Để việc học trở nên hiệu quả hơn, cách tốt nhất là các bạn phải đặt câu kèm theo từ vựng tiếng Đức theo chủ đề nhà hàng vừa được học. Việc đặt câu một phần sẽ giúp các bạn nhớ được cấu trúc ngữ pháp trong tiếng Đức, phần khác sẽ giúp các bạn hiểu sâu và rõ ràng hơn về từng tình huống mà từ ấy có thể sử dụng trong câu. Sau đây là một số ví dụ mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề nhà hàng được hình thành theo một loạt từ vựng đã cho ở phần trước.
Ở tiếng Hàn TOPIK cấp 2, các bạn sẽ học các mẫu ngữ pháp và từ vựng liên quan địa điểm công cộng. Qua đó, bạn sẽ còn học được cách để yêu cầu hoặc thuê các dịch vụ. Trong một chuyến du lịch, chắc chắn bạn sẽ luôn phải tìm kiếm một khách sạn tốt, sạch sẽ với dịch vụ chất lượng. Dưới đây là các từ vựng tiếng Hàn có liên quan mà bạn sẽ phải dùng nếu đến Hàn Quốc:
체크인 (chhekhu-in): thủ tục nhận phòng
체크아웃 (chhekhu-aut): thủ tục trả phòng
웨이트리스:(weitei lieu): người phục vụ nữ
숙박비 (sucp’acp’i): giá thuê phòng
프런트 (phưrônthư): quầy tiếp tân
온돌방 (ônđôlp’ang): phòng có hệ thống sưởi dưới nền nhà
디저트,후식:(dijeoteu,husig) món ăn tráng miệng
주로 음식:(julo eumsig) món ăn chính
귀중품 (kuy-chungphum): đồ vật có giá trị
예약하다 (yêyakhađa): việc đặt trước
모닝콜 (mô-ningkhôl): việc báo thức buổi sáng
세탁하다 (sêthakhađa): giặt giũ quần áo
엘리베이터 (êllibêithơ): Cái thang máy
가격표: (gagyeogpyo): bảng giá dịch vụ
여행 가방:(yeohaeng gabang): vali đựng hành lý
운반인:(unban-in): người phu khuân vác đồ
청소부:(cheongsol): người dọn dẹp vệ sinh
급사: (geu sa:): nhân viên làm tạp vụ
숙박 자명부:(sugbag jamyeongbu): sổ đăng ký khách ở khách sạn
호텔 직원:(hotel jig-won): nhân viên của khách sạn
호텔 매니저: (hotel maenijeo): quản lý của khách sạn
방 전화:(bang jeonhwa): dịch vụ điện thoại trong phòng
재떨이:(jaetteol-i): cái gạt tàn thuốc
양탄자, 가펫:(yangtanja, gapes): thảm nhung dưới sàn
안락 의자:(anlag uija) cái ghế bành
방열쇠:(bang-yeolsoe): chiếc chìa khóa phòng
팁, 사례금: (tib, salyegeum): tiền tip
계산서:(gyesanseo): hóa đơn thanh toán
퇴숙 시간:(toesug sigan): trả phòng
호화스러운:(hohwaseul eun): sự sang trọng
편리하다:(pyeonlihada): sự tiện nghi
선선하다:(seonseon hada): sự thoáng mát
로비: (lobi): tiền sảnh, hành lang
연회방: (yeonhoebang): phòng tổ chức tiệc
1인용 방:(1in-yong bang): phòng ngủ đơn
2인용 방:(2in-yong bang) phòng ngủ đôi
방을 예약하다:( bang-eul yeyaghada): dịch vụ đặt phòng trước
일시 손님:(ilsi sonnim) khách ở trọ ngắn hạn
영빈관:(yeong bin gwan) khu nhà khách
머무르다,묵다:(meomuleuda,mugda): ở lại….
더럽다: (deoleo da): không sạch sẽ, bẩn
깨끗이: (kkaekkeus-i): sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng
편의 시설: (pyeon-ui siseol): đồ dùng vật dụng trang bị đầy đủ
Vậy là “chuyến du lịch” của các bạn đã có thêm khá nhiều từ vựng tiếng Hàn để sử dụng khi đặt phòng tại khách sạn rồi đúng không nào? Hãy thử tập đọc tiếng Hàn bằng các từ vựng đã được học ở trên qua đoạn hội thoại mẫu dưới đây.
Hội thoại tiếng Hàn khi đặt phòng khách sạn