Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Bạn đang tìm hiểu về Luật Thuế xuất nhập khẩu và muốn thực hành làm các câu hỏi trắc nghiệm để hiểu rõ về Luật, phục vụ cho công việc hoặc tham gia các kỳ thi kiểm tra kiến thức. Bạn đã tìm đúng địa chỉ. Dưới đây là bộ 50 câu câu hỏi trắc nghiệm thuế xuất nhập khẩu có đáp án. 50 câu hỏi được chia thành 5 phần, mỗi phần 10 câu hỏi để bạn dễ học, dễ tiếp thu.

Bạn đang tìm hiểu về Luật Thuế xuất nhập khẩu và muốn thực hành làm các câu hỏi trắc nghiệm để hiểu rõ về Luật, phục vụ cho công việc hoặc tham gia các kỳ thi kiểm tra kiến thức. Bạn đã tìm đúng địa chỉ. Dưới đây là bộ 50 câu câu hỏi trắc nghiệm thuế xuất nhập khẩu có đáp án. 50 câu hỏi được chia thành 5 phần, mỗi phần 10 câu hỏi để bạn dễ học, dễ tiếp thu.

Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm thuế xuất nhập khẩu

2. Vai trò của thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu trong nền kinh tế là: a. Là nguồn thu quan trọng cho ngân sách nhà nước b. Là công cụ thuế quan để bảo hộ ngành sản xuất trong nước c. Góp phần giảm bớt nạn thất nghiệp d. Tất cả các câu trên đều đúng

3. Đối tượng chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là: a. Hàng hóa xuất nhập khẩu qua biên giới, cửa khẩu Việt Nam b. Hàng quá cảnh c. Hàng viện trợ nhân đạo d. Tất cả các câu trên đều đúng

5. Căn cứ tính thuế của thuế XNK theo tỷ lệ tuyệt đối là: a. Số lượng hàng hóa XNK, giá tính thuế, thuế suất b. Số lượng hàng hóa XNK, thuế suất c. Số lượng hàng hóa XNK, mức thuế tuyệt đối d. Tất cả các câu trên đều sau

6. Căn cứ tính thuế của thuế XNK theo tỷ lệ phần trăm là: a. Số lượng hàng hóa XNK, giá tính thuế, thuế suất b. Số lượng hàng hóa XNK, thuế suất c. Số lượng hàng hóa XNK, mức thuế tuyệt đối d. Mức thuế tuyệt đối, giá tính thuế

7. Giá tính thuế nhập khẩu là giá: a. Giá CIF chưa bao gồm chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế b. Giá CIF đã bao gồm chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế d. Giá FOB đã bao gồm chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế d. Giá FOB

9. Khoản nào sau đây là khoản điều chỉnh cộng: a. Chi phí hoa hồng và chi phí bao bì đồng nhất với hàng hóa b. Chi phí bản quyền và khoản giảm giá c. Chi phí hoa hồng và khoản tiền lãi có liên quan d. Các khoản thuế phải nộp tại Việt Nam đã nằm trong giá mua hàng nhập khẩu

10. Khoản nào sau đây là khoản điều chỉnh trừ: a. Chi phí hoa hồng và chi phí bao bì đồng nhất với hàng hóa b. Chi phí bản quyền và khoản giảm giá c. Chi phí hoa hồng và khoản tiền lãi có liên quan d. Các khoản thuế phải nộp tại Việt Nam đã nằm trong giá mua hàng nhập khẩu

Phần 2: Câu hỏi trắc nghiệm thuế XNK

12. Trường hợp nào sau đây được hoàn thuế XNK: a. Hàng hóa tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập b. Hàng hóa đã xuất khẩu nhưng phải nhập khẩu lại Việt Nam c. Hàng hóa nhập khẩu để gia công cho phía nước ngoài d. Câu a và b đúng

13. Đồng tiền nộp thuế XNK là: a. Đồng tiền Việt Nam b. USD c. Đồng tiền mạnh d. Đồng tiền do doanh nghiệp tự chọn

14. Hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới trong định mức thuộc diện: a. Giảm thuế XNK b. Miễn thuế XNK c. Hoàn thuế XNK d. Tất cả các câu trên đều đúng

15. Hàng hóa là tài sản di chuyển của tổ chức, cá nhân nước ngoài mang vào Việt Nam ngoài định mức quy định thuộc diện: a. Giảm thuế XNK b. Miễn thuế XNK c. Hoàn thuế XNK d. Chịu thuế XNK

a. Giảm thuế XNK b. Miễn thuế XNK c. Hoàn thuế XNK d. Chịu thuế XNK

19. Một doanh nghiệp nhập khẩu một lô hàng, giá nhập ghi trong hợp đồng ngoại thương tính đến kho của doanh nghiệp là 12 tỷ, giá trị hàng hóa nhập khẩu là 11 tỷ, chi phí vận tải quốc tế là 0,5 tỷ, chi phí bảo hiểm quốc tế là 0,4 tỷ, chi phí vận tải từ cửa khẩu về kho của doanh nghiệp là 0,1 tỷ. Giả sử lô hàng thỏa mãn điều kiện tính thuế theo phương pháp trị giá giao dịch, hãy xác định giá tính thuế của lô hàng này. a. 12 tỷ b. 11,9 tỷ c. 11,5 tỷ d. 11,1 tỷ

20. Doanh nghiệp A nhập khẩu lô hàng có trị giá nhập khẩu trả cho người bán ghi trên hợp đồng theo giá FOB là 10 tỷ. Chi phí vận tải quốc tế doanh nghiệp A trả cho một doanh nghiệp khác là 2 tỷ. Doanh nghiệp A không mua bảo hiểm lô hàng này. Ngoài ra, doanh nghiệp A còn phải trả thêm cho người bán chi phí bao bì đồng nhất với sản phẩm là 0,3 tỷ đồng. Giả sử lô hàng thỏa mãn điều kiện tính thuế theo phương pháp trị giá giao dịch thực tế, hãy xác định giá trị tính thuế của lô hàng này? a. 12,3 tỷ b. 12 tỷ c. 10 tỷ d. 10,3 tỷ

Phần 4: Phương pháp, căn cứ tính thuế XNK

32: Tường hợp nào sau đây thuộc diện không chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu: A. Hàng hóa từ khu phi thuế quan nhập khẩu vào trong nước. B. Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngoài C. Hàng hóa trong nước bán cho doanh nghiệp trong khu phi thuế quan để phục vụ sản xuất của doanh nghiệp trong khu phi thuế quan. D. A, B và C đều sai.

34: Trường hợp nào sau đây chịu thuế nhập khẩu: A. Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan. B. Hàng hóa là nguyên liệu của doanh nghiệp trong nước nhập khẩu để gia công cho nước ngoài. C. Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngoài. D. A, B và C đều sai.

36: Trường hợp nào sau đây thuộc diện miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu: A. Hàng hóa tạm nhập – tái xuất để dự hội chợ triễn lãm. B. Hàng hóa là sản phẩm gia công xuất trả cho nước ngoài. C. Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để gia công cho nước ngoài. D. A, B và C đều đúng

38: Doanh nghiệp có hàng hóa tạm xuất – tái nhập: A. Phải nộp thuế xuất khẩu ngay khi tạm xuất và phải nộp thuế nhập khẩu khi tái nhập. B. Phải nộp thuế xuất khẩu ngay khi tạm xuất, khi tái nhập thì được hoàn thuế xuất khẩu và không phải nộp thuế nhập khẩu. C. Phải nộp thuế xuất khẩu ngay khi tạm xuất, khi tái nhập thì được hoàn thuế xuất khẩu. D. Không phải nộp thuế xuất khẩu khi tạm xuất và không phải nộp thuế nhập khẩu khi tái nhập trong thời gian tạm xuất – tái nhập cho phép.

39: Doanh nghiệp có hàng hóa tạm nhập – tái xuất thì: A. Phải nộp thuế nhập khẩu ngay khi tạm nhập và phải nộp thuế xuất khẩu khi tái xuất. B. Phải nộp thuế nhập khẩu khi quá thời tạm nhập mà doanh nghiệp chưa tái xuất, khi tái xuất thì được hoàn thuế nhập khẩu và phải nộp thuế xuất khẩu. C. Không phải nộp thuế nhập khẩu khi tạm nhập và không phải nộp thuế xuất khẩu khi tái xuất trong thời gian tạm nhập – tái xuất cho phép. D. Phải nộp thuế nhập khẩu khi quá thời tạm nhập mà doanh nghiệp chưa tái xuất, khi tái xuất thì không được hoàn thuế nhập khẩu và phải nộp thuế xuất khẩu.

Phần 5: Phạm vi, đối tượng áp dụng của Luật Thuế XNK

42: Doanh nghiệp A trong khu phi thuế quan có nhập khẩu nguyên liệu B từ nước ngoài: A. Doanh nghiệp A không phải nộp thuế nhập khẩu. B. Nếu bán một số sản phẩm được chế tạo từ nguyên liệu B vào thị trường trong nước thì doanh nghiệp A phải nộp thuế nhập khẩu khi nhập khẩu nguyên liệu B. C. Khi xuất khẩu sản phẩm được chế tạo từ nguyên liệu B thì doanh nghiệp A phải2f nộp thuế xuất khẩu. D. A, B và C đều đúng.

48: Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường: A. Do Bộ tài chính ban hành. B. Do Hải quan ban hành. C. Bằng 150% thuế suất ưu đãi do Bộ tài chính ban hành. D. Bằng 150% thuế suất ưu đãi đặc biệt do Bộ tài chính ban hành.

49: Thuế suất thuế nhập khẩu MFN (Most Favored Nations) là: A. Thuế suất thông thường. B. Thuế suất ưu đãi. C. Thuế suất ưu đãi đặc biệt. D. A, B và C đều sai

Trên đây là toàn bộ 50 câu hỏi trắc nghiệm luật thuế xuất nhập khẩu. Đại lý thuế Saigon có tổ chức lớp ôn thi đại lý thuế định kỳ hàng tháng nhằm giúp học viên chinh phục kỳ thi đại lý thuế của Tổng cục Thuế. Nếu bạn quan tâm thì tìm hiểu ở đường link sau nhé! https://onthidailythue247.com/

Ngoài ra, nếu bạn muốn download bộ 50 câu hỏi trắc nghiệm luật thuế xuất nhập khẩu này thì bạn download ở đường link sau và làm theo hướng dẫn để giải nén tài liệu nhé! Chúc bạn thành công.

Download 50 câu hỏi trắc nghiệm Luật thuế xuất nhập khẩu

75%75% found this document useful, Mark this document as useful

25%25% found this document not useful, Mark this document as not useful